DANH MỤC CHIM – BỘ SẺ VIỆT NAM (P4)

BULBULS – PYCNONOTIDAE – HỌ CHÀO MÀO

7. Bulbuls – PYCNONOTIDAE – Họ Chào mào – Phần 1
1. Crested Finchbill – Spizixos canifrons – Chào mào mỏ lớn

2. Collared Finhcbill – Spizixos semitorques – Chào mào khoang cổ

3. Striated green Bulbul – Pycnonotus striatus – Chào mào vạch

4. Black-headed Bulbul – Pynonotus atriceps – Chào mào đầu đen

5. Balck crested Bulbul – Pycnonotus melanicterus – Chào mào vàng mào đen

6. Red-whiskered Bulbul – Pycnonotus jocosus – Chào mào

7. Anderson’s Bulbul – Pycnonotus xanthorrhous – Bông lau ngực nâu

8. Chinese Bulbul – Pycnonotus sinesis – Bông lau Trung Quốc

9. RED-VENTED BULBUL – PYCNONOTUS CAFER – BÔNG LAU ĐÍT ĐỎ

10. WHITE-EARED BULBUL – PYCNONOTUS AURIGASTER – BÔNG LAU TAI TRẮNG

11. STRIPE-THROADTED BULBBUL – PYCNONOTUS FLAVESCENS – BÔNG LAU HỌNG VẠCH

12. FLAVESCENT BULBUL – PYCNONOTUS FLAVESCENS – BÔNG LAU VÀNG

13. YELLOW-VENTED BULBBUL – PYCNONOTUS GOIAVEIR – BÔNG LAU MÀY TRẮNG

14. BLANFORD’S OLIVE BULBUL – PYCNONOTUS BLANFORLI – BÔNG LAU TAI VẰN

15. LESSER BROWN BULBUL – PYCNONOTUS ERYTHROPHTHALMUS – BÔNG LAU NÂU NHỎ

16. OLIVACEUS BEARED BULBUL – CRINIGER PALLIDUS – CÀNH CẠCH LỚN

17. OCHRACEOUS BEARED BULBUL – ALOPHOXUS OCHRACEUS – CÀNH CẠCH BỤNG HUNG

18. GREY-EYED BULBUL – HYPSIPETES PROPINQUUS – CÀNH CẠCH NHỎ

19. MOUNTAIN STREAKED BULBUL – HYPSIPETES MCCLELLANDII – CÀNH CẠCH NÚI

20 .GREEN-BACKED BULBUL – HYPSIPETER FLAVALUS – CÀNH CẠCH MÃ LAI

21. ASHY BULBUL – HYPSIPETES FLAVALUS – CÀNH CẠCH XÁM

22. BALCK BULBUL – HYPSIPETES MADAGASCARIENSIS – CÀNH CẠCH ĐEN

  • WEAVERS, SPARROWS – PLOCEIDAE – HỌ SẺ

    28. Weavers, Sparrows – PLOCEIDAE – Họ Sẻ

    1. Cinnamon Sparrow – Passer rutilans – Sẻ hung

    2. Eurasian tree Sparrow – Passer montanus – Sẻ

    3. Pegu House Sparrow – Passer flaveolus – Sẻ bụi vàng

    4. Asian Golden Weaver – Ploceus hypoxanthus – Rồng rộc vàng

    5. Streaked Weaver – Oloceus manyar – Rồng rộc đen

    6. Baya Weaver – Ploceus philippinus – Rồng rộc

    —————————————————————–

    32. Wood-swallows – ARTAMIDAE – Họ Nhạn rừng

    Ashy Wood Swallow – Artamus fuscus – Nhạn rừng

STARLING – STURNIDAE – HỌ SÁO

29. Starling – STURNIDAE – Họ Sáo – Phần 1

1. Philippine Glossy Starling – Aplonis panayensis – Sáo xanh

2. Ashy-headed Starling – Sturnus malabaricus – Sáo đá đuôi hung

3. Silky Starling – Sturnus sericeus – Sáo đá đầu trắng

4. Daurian Starling – Sturnus sturninus – Sáo đá lưng đen

5. Common Starling – Sturnus vulgaris – Sáo đá xanh

6. Grey Starling – Sturnus cineraceus – Sáo đá má trắng

7. Asian Pied Starling – Sturnus contra – Sáo đá Á châu

8. Black-collared Starling – Sturnus nigricollis – Sáo sậu

9. Jerdon’s Starling – Sturnus burmannicus – Sáo sậu đầu trắng


10. Chinese Starling – Sturnus sinensis – Sáo đá Trung Quốc

11. Common Mynah – Acrodotheres tristis – Sáo nâu

12. Great Mynah – Acridotheres grandis – Sáo mỏ vàng

13. Chinese Jungle Mynah – Acridotheres cristatellus – Sáo đen, sáo mỏ ngà

14. Gold-crested Mynah – Ampeliceps coronatus – Sáo vàng

15. Southern Grackled (Hill Mynah) – Gracula religiosa – Yểng, Nhồng

DRONGOS – DICRYRIDAE – HỌ CHÈO BẺO

31. Drongos – DICRYRIDAE – Họ Chèo bẻo

1. Black Drongo – Dicrurus maccrocercus – Chèo bẻo

2. Ashy Drongo – Dicrurus leucophaeus – Chèo bẻo xám

3. Crow-billed Drongo – Dicrurus annectans – Chèo bẻo mỏ quạ

4. Brozed Drongo – Dicrurus aeneus – Chèo bẻo rừng

5. Lesser Racket-tailed Drongo – Dicrurus remifer – Chèo bẻo cờ đuôi bằng

6. Hair-crested Drongo – Dicrurus hottentottus – Chèo bẻo bờm

7. Greater Racked-tailed Drongo – Dicrurus paradiseus – Chèo bẻo cờ đuôi chẻ

  • THRUSCHES – TURDINAE – HỌ CHÍCH CHÒE – PHẦN 1

    11. Thrusches – TURDINAE – Họ Chích chòe – Phần 1

    1. Gould’s Shortwing – Brachypteryx stellata – Hoét đuôi cụt bụng vằn

    2. Lesser Shortwing – Brachypteryx leucophrs – Hoét đuôi cụt mày trắng

    3. Blue Shortwing – Brachypteryx montana – Hoét đuôi cụt xanh

    4. Swinhoe’s Robin – Erithacus sibislians – Oanh cổ trắng

    5. Siberian Rubythroad – Erithacus calliope – Oanh cổ đỏ

    6. Siberian Blue Robin – Erithacus cyane – Oanh lưng xanh

    7. White-browed Bush Robin – Erithacus indicus – Oanh đuôi nhọn mày trắng

    8. Red-flanked Bluetail – Trsiger cyanurus – Oanh đuôi cụt lưng xanh

    9. Golden Bush Robin – Tarsiger chrysaeus – Oanh đuôi nhọn lưng vàng

    10. Bluethroad – Luscinia svecicus – Oanh cổ xanh

  • THRUSCHES – TURDINAE – HỌ CHÍCH CHÒE – PHẦN 2

    11. Thrusches – TURDINAE – Họ Chích chòe – Phần 2

    11. Magpie Robin – Copsychus saularis – Chích chòe

    Chim trống

    Chim mái

    12. White-rumped Shama – Copychus malabaricus – Chích chòe lửa

    13. Black Redstart – Phoenicurus ochruros – Đuôi đỏ núi đá trán đen

    14. Blue-fronted Redstart – Phoenicurus frontalis – Đuôi đỏ núi đá mày xanh

    15. Plymbeous Redstart – Phonenicurus fuliginosus – Đuôi đỏ đầu xám

    16. White-capped Redstart – Phonenicurus leucocephalus – Đuôi đỏ đầu trắng

    17. Daurian redstart – Phonenicurus auroreus – Đuôi đỏ núi đá trán xám

    18. White-billied Redstart – Hodgsonius phaennicuroides – Hoét đuôi dài

    19. White-tailed Blue Robin – Cinclidium leucurum – Oanh đuôi trắng

  • THRUSCHES – TURDINAE – HỌ CHÍCH CHÒE – PHẦN 3

    11. Thrusches – TURDINAE – Họ Chích chòe – Phần 3

    20. Blue-fronted Robin – Cinclidium frontale – Oanh mày xanh

    21. Little Fortail – Enicurus scouleri – Chích chòe nước nhỏ

    22. Slaty-backed Fortail – Enicurus schistaceus – Chích chòe nước trán trắng

    23. White-crowned Fortail – Enicurus leschenaulti – Chích chòe nước đầu trắng

    24. Spotted Fortail – Enicurus maculatus – Chích chòe nước đốm trắng

    26. Green Cochoa – Cochoa viridis – Cô cô xanh

    28. Pied Stonechat (Bushchat) – Saxicola caprata – Sẻ bụi đen

    30. Grey Bushchat – Saxicola ferrea – Sẻ bụi xám

    31. White-thiroad Rock Thrush – Monticola gularis – Hoét đá họng trắng

    32. Chestnut-bellied Rock Thrush – Monticola rufiventeris – Hoét đá bụng hung

THRUSCHES – TURDINAE – HỌ CHÍCH CHÒE – PHẦN 4

11. Thrusches – TURDINAE – Họ Chích chòe – Phần 4

33. Blue rock-thrush – Monticola solitarius – Hoét đá

34. Himalayan (Blue) Whistling thrush – Myiophoneus caeruleus – Hoét xanh

35. Orange-headed Thrush – Zoothra citrina – Hoét vàng

36. Siberian Ground Thrush – Zoothra sibirica – Hoét Sibêri

37. Plain-backed Mountain Thrush – Zoothera mollissima – Sáo đất nâu hung

38. Long-tail Mountain Thrush – Zoothra dixoni – Sáo đất Dixon

39. White’s Thrush – Zoothera dauma – Sáo đất

40. Greater Long-billed thrush – Zoothra monticola – Sáo dài mỏ to

41. Lesser Long-billed Thrush – Zoothera marginata – Sáo đất nâu

42. Black-breasted Thrush – Turdus disimilis – Hoét ngực đen

43. Japanese Grey Thrush – Turdus cardis – Hoét bụng trắng

44. Gret-winged Blackbird – Turdus boulboul – Hoét đen cánh trắng

45. Blackbird – Turdus merula – Hoét đen

46. Grey-headed Thrush – turdus rybrocanus – Hoét hung

47. Eye-browed Thrush – Turdus obscurus – Hoét mày trắng

48. Dusky Thrush – Turdus naumanni – Hoét lưng hung

49. Mongolian Song Thrush – Turdus mupinensis – Hoét Trung Quốc