BULBULS – PYCNONOTIDAE – HỌ CHÀO MÀO
7. Bulbuls – PYCNONOTIDAE – Họ Chào mào – Phần 1
1. Crested Finchbill – Spizixos canifrons – Chào mào mỏ lớn2. Collared Finhcbill – Spizixos semitorques – Chào mào khoang cổ
3. Striated green Bulbul – Pycnonotus striatus – Chào mào vạch
4. Black-headed Bulbul – Pynonotus atriceps – Chào mào đầu đen
5. Balck crested Bulbul – Pycnonotus melanicterus – Chào mào vàng mào đen
6. Red-whiskered Bulbul – Pycnonotus jocosus – Chào mào
7. Anderson’s Bulbul – Pycnonotus xanthorrhous – Bông lau ngực nâu
8. Chinese Bulbul – Pycnonotus sinesis – Bông lau Trung Quốc
9. RED-VENTED BULBUL – PYCNONOTUS CAFER – BÔNG LAU ĐÍT ĐỎ
10. WHITE-EARED BULBUL – PYCNONOTUS AURIGASTER – BÔNG LAU TAI TRẮNG
11. STRIPE-THROADTED BULBBUL – PYCNONOTUS FLAVESCENS – BÔNG LAU HỌNG VẠCH
12. FLAVESCENT BULBUL – PYCNONOTUS FLAVESCENS – BÔNG LAU VÀNG
13. YELLOW-VENTED BULBBUL – PYCNONOTUS GOIAVEIR – BÔNG LAU MÀY TRẮNG
14. BLANFORD’S OLIVE BULBUL – PYCNONOTUS BLANFORLI – BÔNG LAU TAI VẰN
15. LESSER BROWN BULBUL – PYCNONOTUS ERYTHROPHTHALMUS – BÔNG LAU NÂU NHỎ
16. OLIVACEUS BEARED BULBUL – CRINIGER PALLIDUS – CÀNH CẠCH LỚN
17. OCHRACEOUS BEARED BULBUL – ALOPHOXUS OCHRACEUS – CÀNH CẠCH BỤNG HUNG
18. GREY-EYED BULBUL – HYPSIPETES PROPINQUUS – CÀNH CẠCH NHỎ
19. MOUNTAIN STREAKED BULBUL – HYPSIPETES MCCLELLANDII – CÀNH CẠCH NÚI
20 .GREEN-BACKED BULBUL – HYPSIPETER FLAVALUS – CÀNH CẠCH MÃ LAI
21. ASHY BULBUL – HYPSIPETES FLAVALUS – CÀNH CẠCH XÁM
22. BALCK BULBUL – HYPSIPETES MADAGASCARIENSIS – CÀNH CẠCH ĐEN
WEAVERS, SPARROWS – PLOCEIDAE – HỌ SẺ
28. Weavers, Sparrows – PLOCEIDAE – Họ Sẻ
1. Cinnamon Sparrow – Passer rutilans – Sẻ hung
2. Eurasian tree Sparrow – Passer montanus – Sẻ
3. Pegu House Sparrow – Passer flaveolus – Sẻ bụi vàng
4. Asian Golden Weaver – Ploceus hypoxanthus – Rồng rộc vàng
5. Streaked Weaver – Oloceus manyar – Rồng rộc đen
6. Baya Weaver – Ploceus philippinus – Rồng rộc
—————————————————————–
32. Wood-swallows – ARTAMIDAE – Họ Nhạn rừng
Ashy Wood Swallow – Artamus fuscus – Nhạn rừng
STARLING – STURNIDAE – HỌ SÁO
29. Starling – STURNIDAE – Họ Sáo – Phần 1
1. Philippine Glossy Starling – Aplonis panayensis – Sáo xanh
2. Ashy-headed Starling – Sturnus malabaricus – Sáo đá đuôi hung
3. Silky Starling – Sturnus sericeus – Sáo đá đầu trắng
4. Daurian Starling – Sturnus sturninus – Sáo đá lưng đen
5. Common Starling – Sturnus vulgaris – Sáo đá xanh
6. Grey Starling – Sturnus cineraceus – Sáo đá má trắng
7. Asian Pied Starling – Sturnus contra – Sáo đá Á châu
8. Black-collared Starling – Sturnus nigricollis – Sáo sậu
9. Jerdon’s Starling – Sturnus burmannicus – Sáo sậu đầu trắng
10. Chinese Starling – Sturnus sinensis – Sáo đá Trung Quốc11. Common Mynah – Acrodotheres tristis – Sáo nâu
12. Great Mynah – Acridotheres grandis – Sáo mỏ vàng
13. Chinese Jungle Mynah – Acridotheres cristatellus – Sáo đen, sáo mỏ ngà
14. Gold-crested Mynah – Ampeliceps coronatus – Sáo vàng
15. Southern Grackled (Hill Mynah) – Gracula religiosa – Yểng, Nhồng
DRONGOS – DICRYRIDAE – HỌ CHÈO BẺO
31. Drongos – DICRYRIDAE – Họ Chèo bẻo
1. Black Drongo – Dicrurus maccrocercus – Chèo bẻo
2. Ashy Drongo – Dicrurus leucophaeus – Chèo bẻo xám
3. Crow-billed Drongo – Dicrurus annectans – Chèo bẻo mỏ quạ
4. Brozed Drongo – Dicrurus aeneus – Chèo bẻo rừng
5. Lesser Racket-tailed Drongo – Dicrurus remifer – Chèo bẻo cờ đuôi bằng
6. Hair-crested Drongo – Dicrurus hottentottus – Chèo bẻo bờm
7. Greater Racked-tailed Drongo – Dicrurus paradiseus – Chèo bẻo cờ đuôi chẻ
THRUSCHES – TURDINAE – HỌ CHÍCH CHÒE – PHẦN 1
11. Thrusches – TURDINAE – Họ Chích chòe – Phần 1
1. Gould’s Shortwing – Brachypteryx stellata – Hoét đuôi cụt bụng vằn
2. Lesser Shortwing – Brachypteryx leucophrs – Hoét đuôi cụt mày trắng
3. Blue Shortwing – Brachypteryx montana – Hoét đuôi cụt xanh
4. Swinhoe’s Robin – Erithacus sibislians – Oanh cổ trắng
5. Siberian Rubythroad – Erithacus calliope – Oanh cổ đỏ
6. Siberian Blue Robin – Erithacus cyane – Oanh lưng xanh
7. White-browed Bush Robin – Erithacus indicus – Oanh đuôi nhọn mày trắng
8. Red-flanked Bluetail – Trsiger cyanurus – Oanh đuôi cụt lưng xanh
9. Golden Bush Robin – Tarsiger chrysaeus – Oanh đuôi nhọn lưng vàng
10. Bluethroad – Luscinia svecicus – Oanh cổ xanh
THRUSCHES – TURDINAE – HỌ CHÍCH CHÒE – PHẦN 2
11. Thrusches – TURDINAE – Họ Chích chòe – Phần 2
11. Magpie Robin – Copsychus saularis – Chích chòe
Chim trống
Chim mái
12. White-rumped Shama – Copychus malabaricus – Chích chòe lửa
13. Black Redstart – Phoenicurus ochruros – Đuôi đỏ núi đá trán đen
14. Blue-fronted Redstart – Phoenicurus frontalis – Đuôi đỏ núi đá mày xanh
15. Plymbeous Redstart – Phonenicurus fuliginosus – Đuôi đỏ đầu xám
16. White-capped Redstart – Phonenicurus leucocephalus – Đuôi đỏ đầu trắng
17. Daurian redstart – Phonenicurus auroreus – Đuôi đỏ núi đá trán xám
18. White-billied Redstart – Hodgsonius phaennicuroides – Hoét đuôi dài
19. White-tailed Blue Robin – Cinclidium leucurum – Oanh đuôi trắng
THRUSCHES – TURDINAE – HỌ CHÍCH CHÒE – PHẦN 3
11. Thrusches – TURDINAE – Họ Chích chòe – Phần 3
20. Blue-fronted Robin – Cinclidium frontale – Oanh mày xanh
21. Little Fortail – Enicurus scouleri – Chích chòe nước nhỏ
22. Slaty-backed Fortail – Enicurus schistaceus – Chích chòe nước trán trắng
23. White-crowned Fortail – Enicurus leschenaulti – Chích chòe nước đầu trắng
24. Spotted Fortail – Enicurus maculatus – Chích chòe nước đốm trắng
26. Green Cochoa – Cochoa viridis – Cô cô xanh
28. Pied Stonechat (Bushchat) – Saxicola caprata – Sẻ bụi đen
30. Grey Bushchat – Saxicola ferrea – Sẻ bụi xám
31. White-thiroad Rock Thrush – Monticola gularis – Hoét đá họng trắng
32. Chestnut-bellied Rock Thrush – Monticola rufiventeris – Hoét đá bụng hung
THRUSCHES – TURDINAE – HỌ CHÍCH CHÒE – PHẦN 4
11. Thrusches – TURDINAE – Họ Chích chòe – Phần 4
33. Blue rock-thrush – Monticola solitarius – Hoét đá
34. Himalayan (Blue) Whistling thrush – Myiophoneus caeruleus – Hoét xanh
35. Orange-headed Thrush – Zoothra citrina – Hoét vàng
36. Siberian Ground Thrush – Zoothra sibirica – Hoét Sibêri
37. Plain-backed Mountain Thrush – Zoothera mollissima – Sáo đất nâu hung
38. Long-tail Mountain Thrush – Zoothra dixoni – Sáo đất Dixon
39. White’s Thrush – Zoothera dauma – Sáo đất
40. Greater Long-billed thrush – Zoothra monticola – Sáo dài mỏ to
41. Lesser Long-billed Thrush – Zoothera marginata – Sáo đất nâu
42. Black-breasted Thrush – Turdus disimilis – Hoét ngực đen
43. Japanese Grey Thrush – Turdus cardis – Hoét bụng trắng
44. Gret-winged Blackbird – Turdus boulboul – Hoét đen cánh trắng
45. Blackbird – Turdus merula – Hoét đen
46. Grey-headed Thrush – turdus rybrocanus – Hoét hung
47. Eye-browed Thrush – Turdus obscurus – Hoét mày trắng
48. Dusky Thrush – Turdus naumanni – Hoét lưng hung
49. Mongolian Song Thrush – Turdus mupinensis – Hoét Trung Quốc