CHESTNUT FRONTED MACAW
Tên thường gọi: Chestnut Fronted Macaw
Xuất xứ:Đông Panama, Nam Mỹ, phía nam miền trung Bolivia.
Đặc điểm: Chestnut-fronted macaw rất hiếm, là loài có kích thước lớn nhấ trong họ vẹt đuôi dài nhỏ (Mini Macaws) trong một trong những loại kích thước lớn nhất, Chestnut-fronted macaw khá ồn ào, nói nhiều nhưng rất dễ nuôi.
Chestnut-fronted macaw dài 84-89 cm, Đỉnh đầu lông màu xanh ngọc, toàn thân màu xanh lá cây, phía sườn cánh màu đỏ , mép cánh xanh nước biển, mỏ đen, mắt vàng.
Thói quen và đặc tính:Chestnut-fronted macaw sống ở độ cao 1500m trong rừng thưa Nam Mỹ . Thường có 3-15 cá thể trong 1 nhóm.
Sinh sản:Chestnut-fronted macaw đẻ một lứa khoảng 3-4 trứng, thời gian ấp là khoảng 26 ngày, con nón bắt đầu sống độc lập từ 3 tháng tuối.
Giá tham khảo:
Hình ảnh :