DANH MỤC CHIM – BỘ SẺ VIỆT NAM (P3)

LEAFBIRD, IORAS – IRENNIDAE – HỌ CHIM XANH

8. Leafbird, Ioras – IRENNIDAE – Họ Chim xanh

1. Coomon Iora – Aegithina tiphia – Chim nghệ ngực vàng

Chim trống

Chim mái

2. Green Iora – Aegithina viridissima – Chim nghệ ngực lục

3. Great Iora – Aegithina lafresnayrei – Chim nghệ lớn

4. Blue-winged Leafbird – Chloropsis cochinchinensis – Chim xanh Nam Bộ

Chim trống

Chim mái

5. Golden-fronted Leafbird – Chloropis aurifrons – Chim xanh trán vàng

6. Orange-beliiied Leadfbird – Chloropis hardwicckei – Chim xanh hông vàng

Chim trống

Chim mái

7. Blue-backed Fairy-bluebird – Ierena pullea – Chim lam

  • SHRIKES – LANIIDAE – HỌ BÁCH THANH

    9. Shrikes – LANIIDAE – Họ Bách thanh
    1. Tiger Shrike – Lanius tirginus – Bách thanh vằn

    2. Bull head Shrike – Lanuis bucephalus – Bách thanh đầu hung

    3. Brown Sgrike – Lanius cristatus – Bách thanh mày trắng

    4. Burmese Shrike – Lanius Collurioides – Bách thanh nhỏ

    5. Black-headed Shrike – Lanius schach – Bách thanh đầu đen

    ——————————————————————————–

    10. Dippers – CINCLIDAE – Họ Lội suối
    Brown Dipper – Cinclus pallasii – Lôi suối

  • 15. Flyeaters – ACANTHIZIDAE – Họ Chích bụng vàng
    Golden-bellied Flycatcher – Gerygone sulphurea – Chích bụng vàng

    ———————————————————————————–

    17. Whistlers – PACHYCEPHALIDAE – Họ Bách thanh lưng nâu
    Mangrove Whistler – Pachycephala grisola – Bách thanh lưng nâu

    ———————————————————————————–

    18. Long-tail Tits – AEGITHALIDAE – Họ bạc má đuôi dài
    Red-heaeded Tit – Aegithalos concinnus – Bạc má đuôi dài

    ———————————————————————————–

    19.Typical Tits – PARIDAE – Họ bạc má
    1. Great Tit – Parus major – Bạc má

    Chim trống

    Chim mái

    2. Green-backet Tit – Parus monticolus – Bạc má bụng vàng

    3. Yellow Chinese Tit – Parus spilonotus – Bạc má mào

    4. Sultan Tit- Melanochlora sultanea – Chim mào vàng

    5. Yellow-browned Tit – Sylvipurus modestus – Bạc má rừng

  • MONARCHS, FANTIELS – MONARCHIDAE – HỌ RẼ QUẠT

    16. Monarchs, Fantiels – MONARCHIDAE – Họ Rẽ quạt
    1. Chestnut-winged Monarch – Philentoma pyrhopterum – Đớp ruồi cánh hung

    2. Black-naped Blue Monarch – Hypothymis azurea – Đớp ruồi xanh gáy đen

    3. Asiatic Paradise Flycatcher – Terpsiphone paradisi – Thiên đường đuôi phướn

    4. Black Paradise Flycatcher – terpsiphone atrocaudata – Thiên đừơng đuôi đen

    5. Yellow-beliied Fantail – Rhipidura hypoxantha – Rẽ quạt bụng vàng

    6 .White-throated Fantail – Rhipidura albicollis – Rẽ quạt họng trắng

    7. White-nrowned Fantail – Rhipidura aureola – Rẽ quạt mày trắng

    8. Pied Fantail – Rhipidura javanica – Rẽ quạt Java

  • NUTHATCHES – SITTIDAE – HỌ TRÈO CÂY

    20. Nuthatches – SITTIDAE – Họ Trèo cây
    1. Euraian Nuthatch – Sitta europaea (nagaensis) – Trèo cây đít hung

    2. Chestnut-bellied Nuthatch – Sitta castanea – Trèo cây bụng hung

    3. White-tailed Nuthatch – Sitta himalayensis – Trèo cây Himalai

    4. Velvet-fronted Nuthatch – Sitta frontalis – Trèo cây trán đen

    ——————————————————————

    21. Treecreepers – CERTHIIDAE – Họ Đuôi cứng

    Brown-throated Treecreeper – Certhia discolor – Đuôi cứng

    ——————————————————————–

    24. White-eye – ZOSTEROPIDAE – Họ Vành khuyên

    1. Chestnut-flanked White-eye – Zosterops erythropleura – Vành khuyên sườn hung

    2. Japanese White-eye – Zosterops japonica – Vành khuyên Nhật bản

    3. Oriental White-eye – Zosterops paloerbrosa – Vành khuyên họng vàng

  • BUNTINGS – EMBERINZIDAE – HỌ SẺ ĐỒNG BUNTINGS

    25. Buntings – EMBERINZIDAE – Họ Sẻ đồng Buntings

    1. Crested Bunting – Melophus lathami – Sẻ đồng mào

    Chim trống

    Chim mái

    2. Grey-hooded Bunting – Emberiza fucata – Sẻ đồng đầu xám

    3. Little Bunting – Emberiza pusilla – Sẻ đồng lùn

    4. Yellow-breasted Bunting- Emberiza aureola – Sẻ đồng ngực vàng

    5. Chestnut Bunting – Emberiza rutila – Sẻ đồng hung

    6. Balck-faced Bunting – Emberiza spodocephala – Sẻ đồng mặt đen

  • FINCHES – FRINGILLIDAE – HỌ SẺ ĐỒNG FINCHES

    26. Finches – FRINGILLIDAE – Họ Sẻ đồng Finches

    1. Brambing – Fringilla montifrigilla – Sẻ đồng đầu đen

    2. Vietnamese Greenfinch – Carduelis spinoides (monguilloti) – Sẻ thông họng vàng

    3. Yunnan Greenfinhc – Carduelis ambigua – Sẻ thông đầu đen

    4. Dark Rosefinch – Carpodacus nipalensis – Sẻ hồng Nê pan

    5. Common Rosefinch – Carpodacus erythinus – Sẻ hồng mura

    6. Scarlet Finch – Haenmatospiza sipahi – Mỏ to lưng đỏ

    7. Red Crossbill – Loxia curvirostra – Mỏ chéo

    Chim mái

    8. Brown Bullfinch – Pyrrhula nipalensis – Sẻ mỏ ngắn

    9. Black-tailed Hawfinch – Coccothraustes migratorius – Mỏ to đầu đen

  • WAXBILLS – ESTRILDIDAE – HỌ CHIM DI (CHIM RI)

    27. Waxbills – ESTRILDIDAE – Họ Chim di (Chim ri)

    1. Red Munia – Amandava amandava – Mai hoa

    Chim trống

    Chim mái

    2. Pin-tailed Parrot Finch – Erythrura prasina – Di xanh

    3. White-backed Munia – Lonchura striata – Di cam

    4. Nutmeg Mannikin – Lonchura punctulata – Di đá

    5. Chestnut Mannikin – Lonchura malacca – Di đầu đen

    ————————————————————————

    30. Orioles – ORIOLODAE – Họ Vàng anh

    1. Black-naped Oriole – Oriolus chinensis – Vàng anh Trung Quốc

    2. Asian Black-headed Oriole – Oriolus xanthornus – Vàng anh đầu đen

    3. Marron Oriole – Oriolus trailii – Tử anh