LEAFBIRD, IORAS – IRENNIDAE – HỌ CHIM XANH
8. Leafbird, Ioras – IRENNIDAE – Họ Chim xanh
1. Coomon Iora – Aegithina tiphia – Chim nghệ ngực vàng
Chim trống
Chim mái
2. Green Iora – Aegithina viridissima – Chim nghệ ngực lục
3. Great Iora – Aegithina lafresnayrei – Chim nghệ lớn
4. Blue-winged Leafbird – Chloropsis cochinchinensis – Chim xanh Nam Bộ
Chim trống
Chim mái
5. Golden-fronted Leafbird – Chloropis aurifrons – Chim xanh trán vàng
6. Orange-beliiied Leadfbird – Chloropis hardwicckei – Chim xanh hông vàng
Chim trống
Chim mái
7. Blue-backed Fairy-bluebird – Ierena pullea – Chim lam
SHRIKES – LANIIDAE – HỌ BÁCH THANH
9. Shrikes – LANIIDAE – Họ Bách thanh
1. Tiger Shrike – Lanius tirginus – Bách thanh vằn2. Bull head Shrike – Lanuis bucephalus – Bách thanh đầu hung
3. Brown Sgrike – Lanius cristatus – Bách thanh mày trắng
4. Burmese Shrike – Lanius Collurioides – Bách thanh nhỏ
5. Black-headed Shrike – Lanius schach – Bách thanh đầu đen
——————————————————————————–
10. Dippers – CINCLIDAE – Họ Lội suối
Brown Dipper – Cinclus pallasii – Lôi suối15. Flyeaters – ACANTHIZIDAE – Họ Chích bụng vàng
Golden-bellied Flycatcher – Gerygone sulphurea – Chích bụng vàng———————————————————————————–
17. Whistlers – PACHYCEPHALIDAE – Họ Bách thanh lưng nâu
Mangrove Whistler – Pachycephala grisola – Bách thanh lưng nâu———————————————————————————–
18. Long-tail Tits – AEGITHALIDAE – Họ bạc má đuôi dài
Red-heaeded Tit – Aegithalos concinnus – Bạc má đuôi dài———————————————————————————–
19.Typical Tits – PARIDAE – Họ bạc má
1. Great Tit – Parus major – Bạc máChim trống
Chim mái
2. Green-backet Tit – Parus monticolus – Bạc má bụng vàng
3. Yellow Chinese Tit – Parus spilonotus – Bạc má mào
4. Sultan Tit- Melanochlora sultanea – Chim mào vàng
5. Yellow-browned Tit – Sylvipurus modestus – Bạc má rừng
MONARCHS, FANTIELS – MONARCHIDAE – HỌ RẼ QUẠT
16. Monarchs, Fantiels – MONARCHIDAE – Họ Rẽ quạt
1. Chestnut-winged Monarch – Philentoma pyrhopterum – Đớp ruồi cánh hung2. Black-naped Blue Monarch – Hypothymis azurea – Đớp ruồi xanh gáy đen
3. Asiatic Paradise Flycatcher – Terpsiphone paradisi – Thiên đường đuôi phướn
4. Black Paradise Flycatcher – terpsiphone atrocaudata – Thiên đừơng đuôi đen
5. Yellow-beliied Fantail – Rhipidura hypoxantha – Rẽ quạt bụng vàng
6 .White-throated Fantail – Rhipidura albicollis – Rẽ quạt họng trắng
7. White-nrowned Fantail – Rhipidura aureola – Rẽ quạt mày trắng
8. Pied Fantail – Rhipidura javanica – Rẽ quạt Java
NUTHATCHES – SITTIDAE – HỌ TRÈO CÂY
20. Nuthatches – SITTIDAE – Họ Trèo cây
1. Euraian Nuthatch – Sitta europaea (nagaensis) – Trèo cây đít hung2. Chestnut-bellied Nuthatch – Sitta castanea – Trèo cây bụng hung
3. White-tailed Nuthatch – Sitta himalayensis – Trèo cây Himalai
4. Velvet-fronted Nuthatch – Sitta frontalis – Trèo cây trán đen
——————————————————————
21. Treecreepers – CERTHIIDAE – Họ Đuôi cứng
Brown-throated Treecreeper – Certhia discolor – Đuôi cứng
——————————————————————–
24. White-eye – ZOSTEROPIDAE – Họ Vành khuyên
1. Chestnut-flanked White-eye – Zosterops erythropleura – Vành khuyên sườn hung
2. Japanese White-eye – Zosterops japonica – Vành khuyên Nhật bản
3. Oriental White-eye – Zosterops paloerbrosa – Vành khuyên họng vàng
BUNTINGS – EMBERINZIDAE – HỌ SẺ ĐỒNG BUNTINGS
25. Buntings – EMBERINZIDAE – Họ Sẻ đồng Buntings
1. Crested Bunting – Melophus lathami – Sẻ đồng mào
Chim trống
Chim mái
2. Grey-hooded Bunting – Emberiza fucata – Sẻ đồng đầu xám
3. Little Bunting – Emberiza pusilla – Sẻ đồng lùn
4. Yellow-breasted Bunting- Emberiza aureola – Sẻ đồng ngực vàng
5. Chestnut Bunting – Emberiza rutila – Sẻ đồng hung
6. Balck-faced Bunting – Emberiza spodocephala – Sẻ đồng mặt đen
FINCHES – FRINGILLIDAE – HỌ SẺ ĐỒNG FINCHES
26. Finches – FRINGILLIDAE – Họ Sẻ đồng Finches
1. Brambing – Fringilla montifrigilla – Sẻ đồng đầu đen
2. Vietnamese Greenfinch – Carduelis spinoides (monguilloti) – Sẻ thông họng vàng
3. Yunnan Greenfinhc – Carduelis ambigua – Sẻ thông đầu đen
4. Dark Rosefinch – Carpodacus nipalensis – Sẻ hồng Nê pan
5. Common Rosefinch – Carpodacus erythinus – Sẻ hồng mura
6. Scarlet Finch – Haenmatospiza sipahi – Mỏ to lưng đỏ
7. Red Crossbill – Loxia curvirostra – Mỏ chéo
Chim mái
8. Brown Bullfinch – Pyrrhula nipalensis – Sẻ mỏ ngắn
9. Black-tailed Hawfinch – Coccothraustes migratorius – Mỏ to đầu đen
WAXBILLS – ESTRILDIDAE – HỌ CHIM DI (CHIM RI)
27. Waxbills – ESTRILDIDAE – Họ Chim di (Chim ri)
1. Red Munia – Amandava amandava – Mai hoa
Chim trống
Chim mái
2. Pin-tailed Parrot Finch – Erythrura prasina – Di xanh
3. White-backed Munia – Lonchura striata – Di cam
4. Nutmeg Mannikin – Lonchura punctulata – Di đá
5. Chestnut Mannikin – Lonchura malacca – Di đầu đen
————————————————————————
30. Orioles – ORIOLODAE – Họ Vàng anh
1. Black-naped Oriole – Oriolus chinensis – Vàng anh Trung Quốc
2. Asian Black-headed Oriole – Oriolus xanthornus – Vàng anh đầu đen
3. Marron Oriole – Oriolus trailii – Tử anh