Sự phân bố các loài chim

Có thể nói rằng không có một vùng nhỏ nào trên thế giới lại không có sự hiện diện của loài chim. Chim là nhóm động vật toàn cầu – đúng với nghĩa của nó.
Việc phân chia các bộ chim, họ chim, loài chim… dựa vào rất nhiểu yếu tố khoa học về tập tính sinh hoạt, đặc điểm cấu tạo, điều kiện sống… của mỗi loài.
Nhìn chung trên trái đất chỗ nào cũng có chim nhưng chúng phân bố không đều. Phần lớn các loài chim sống tập trung ở vùng nhiệt đới, nhất là vùng rừng nhiệt đới, nơi có nhiều điều kiện sống thuận lợi. Càng xa về phương Bắc và phương Nam, số loài chim càng giảm dần và ở hai địa cực là nơi có số lượng loài chim ít nhất. Người ta gọi những vùng ít chim là những vùng “nghèo chim” – có số lượng chim trung bình khoàng 63-125 loài.
Các vùng có số lượng chim trung bình khoảng dưới 500 loài phần lớn là những vùng khí hậu ôn hòa như một số khu vực Châu Âu hoặc một vài vùng bán sa mạc nhiệt đới Châu Phi. Còn những vùng có nhiều loài chim là các vùng nhiệt đới và á nhiệt đới có sinh cảnh đa dạng, nhất là các khu rừng rậm ở Đông nam Á, ở châu Úc, châu Phi và châu Mĩ như Bocneô-650 loài, Malaxia-575, Miến Điện-953, Zambia-674, Xu đăng-871.
Vùng cực kì “giàu chim”-trên 1000 loài-không nhiểu lắm. Đó là những khu rừng rậm rạp miền nhiệt đới như lưu vực sông Cônggô-1040 loài, Venezuela-1282, Braxin-1440, Colombia (nhiểu nhất thế giới)-1700 loài.
Việt Nam có hệ chim hết sức phong phú. Dựa vào các công trình nghiên cứu của các nhà khoa học trong và ngoài nước, cho đến nay, người ta đã thống kê được 828 loài chim sinh sống ớ các hệ sinh thái khác nhau trên lãnh thổ Viêt Nam-chiếm 8% tổng số loài chim trên thế giới. Và do vậy, Việt Nam được xếp vào vùng có nhiều loài chim.
Hệ chim Viêt Nam bao gồm 19 bộ, 81 họ và 828 loài, nhưng có thể nhận thấy rằng đa số các loài chim cảnh được nuôi phổ biến ở VN và trên thế giới hiện nay đều xuất xứ từ một bộ lớn – Bộ Chim Sẻ (Bộ chim thứ 2 có nhiều đại diện được nuôi làm cảnh là Bộ Vẹt). Có thể nói Bộ Sẻ là một trong những bộ chim lớn nhất thế giới, với hàng chục họ, hàng trăm loài khác nhau.

Từ góc độ của người yêu và nuôi chim cảnh, từ thực tế “nghề chơi” chim ở VN và trên thế giới. mời bạn hãy làm quen với Danh mục chim (Bộ Sẻ) Việt Nam.

BỘ SẺ – PASSERRIFORMES

1. Broadbills –EURYLAIMIDAE– Họ Mỏ rộng
Eurylaiminae Phân họ Mỏ rộng
1. Dusky Broadbill – Corydon Sumatranus – Mỏ rộng đen
2. Balck and Red Broadbill – Cymbirhynchus macrorhynchos – Mỏ rộng đỏ
3. Banded Broadbill – Eurylaimus javanicus – Mỏ rộng hồng
4. Silver-breasted Broadbill – Serilophus lunatus – Mỏ rộng hung
5. Longtailed Broadbill – Psarisomus dalhousiae – Mỏ rộng xanh
Caliptomeninae Phân họ Mỏ rộng xồm
Lesser Green Broadbill – Calyptomena viridis – Mỏ rộng xồm

2. Pittas –PITTIDAE– Họ Đuôi cụt
1. Phayre’s (Eared) Pitta – Pitta phayrei – Đuôi cụt nâu
2.Blue-naped Pitta – Pitta nipalnesis – Đuôi cụt gáy xanh
3. Blue-backed Pitta – Pitta soror – Đuôi cụt đầu xám
4. Fulvous Pitta – Pitta oatesi – Đuôi cụt đầu hung
5. Blue Pitta – Pitta cyanea – Đuôi cụt đầu đỏ
6. Elliot’s Pitta – Pitta elliotii – Đuôi cụt bụng vằn
7. Hooded Pitta – Pitta sordida – Đuôi cụt đầu đen
8. Fairy Pitta – Pitta nympha – Đuôi cụt bụng đỏ
9 .Moluccan (Blue-winged) Pitta – Pitta moluccenis – Đuôi cụt cánh xanh

3. Larks –ALAUDIDAE– Họ Sơn ca
1. Eastren Singing Bush Lark – Mirafra javanica – Sơn ca Java
2. Ruous-winged Bush Lark – Mirafra assamica – Sơn ca Thái lan
3. Oriental Sky Lark – Alauda gulgula – Sơn ca

4. Swallows Martins –HIRUNDINIDAE– Họ Nhạn
1. Brown Throated Sund Martin – Riparia paludicola – Nhạn nâu đỏ
2. Bank Swallows (sand Martin) – Riparia riparia –Nhạn nâu xám
3. Dusky Crag Martin – Hirundo concolor – Nhạn nâu hung
4. Swallow – Hirundo rustica – Nhạn bụng trắng
5. Pacific Swallow – Hirundo tahitica – nhạn đuôi đen
6. Wire-taited Swallow – Hirundo smithii –Nhạn đầu hung
7. Red-rumped Swallow – Hirundo daurica – Nhạn bụng xám
8. Greater Striated Swallow – Hirundo striolata – Nhạn bụng vằn
9. Common House Martin – Delichon urbica – Nhạn hông trắng Xiberi
10. Asian House Martin – Delichon dasypus – Nhạn hông trắng Á Châu
11. Nepal House Martin – Delichon nipalensis –Nhạn hông trắng Nê pan

5. Wagtail, Pipits –MOTACILLIDAE– Họ Chìa vôi
1. Forest Wagtail – Dendronanthus indicus –Chìa vôi rừng
2. Yellow Wagtail – Motacilla flava – Chìa vôi vàng
3. Citrine Wagtail – Motacilla citreola – Chìa vôi đầu vàng
4. Grey Wagtail – Motacilla cinerea – Chìa vôi núi
5. Pied (White) Wagtail – Motacilla alba – Chìa vôi trắng
6. Richards’s Pipit – Anthus novaeseelandae – Chim manh lớn
7. Inadian Tree Pipit – Anthus hodgsoni – Chim manh Vân Nam
8. Hodsgon’s (Rosy) Pipit – Anthus rosetaus – Chi manh hồng
9. Red throated Pipit – Anthus cervinus – Chim manh họng đỏ
10. Water Pipit – Anthus spimpletta – Chim manh Nhật bản

6. Cuckoo Shrikes –CAMPEPHAGIDAE– Họ Phường chèo
1. Large Cockoo Shrike – Coracina novaahollandie (macei) – Phường chèo xám lớn
2. Indochinese Cuckoo Shrike – Coracina polioptera – Phường chèo xám nhỏ
3. Dark-grey Cuckoo Ahrike – Coracina melaschistos – Phường chèo xám
4. Rosy Minivet – Pericrocotus roseus – Phường chèo hồng
5. Ashy Minivet – Pericrocotus divaricatus – Phường chèo trắng lớn
6. Small Minivet – Pericrocotus cinnamomeus – Phường chèo nhỏ
7. Yellow-throated Minivet – Pericrocotus solaris – Phường chèo má xám
8. Long-tail Monivet – Pericrocotus ethologus – Phường chèo đỏ đuôi dài
9. Short-billed Minivet – Pericrocotus brevirostris – Phường chèo đỏ mỏ ngắn
10. Scarlet Minivet – Pericrocotus flammeus – Phường chèo đỏ lớn
11. Bar-winged Flycatcher Shrike – Hemipus picatus – Phường chèo đen
12. Brown-tailed Wood Shrike – Tephrodornis gularis – Phường chèo nâu
13. Common wood Shrike – Tephrodornis pondicerianus – Phường chèo nâu mày trắng

7. Bulbuls –PYCNONOTIDAE– Họ Chào mào
1. Crested Finchbill – Spizixos canifrons – Chào mào mỏ lớn
2. Collared Finhcbill – Spizixos semitorques – Chào mào khoang cổ
3. Striated green Bulbul – Pycnonotus striatus – Chào mào vạch
4. Black-headed Bulbul – Pynonotus atriceps – Chào mào đầu đen
5. Balck crested Bulbul – Pycnonotus melanicterus – Chào mào vàng mào đen
6. Red-whiskered Bulbul – Pycnonotus jocosus – Chào mào
7. Anderson’s Bulbul – Pycnonotus xanthorrhous – Bông lau ngực nâu
8. Chinese Bulbul – Pycnonotus sinesis – Bông lau Trung Quốc
9. Red-vented Bulbul – Pycnonotus cafer – Bông lau đít đỏ
10. White-eared Bulbul – Pycnonotus aurigaster – Bông lau tai trắng
11. Stripe-throadted Bulbbul – Pycnonotus Flavescens – Bông lau họng vạch
12. Flavescent Bulbul – Pycnonotus flavescens – Bông lau vàng
13. Yellow-vented Bulbbul – Pycnonotus goiaveir – Bông lau mày trắng
14. Blanford’s Olive Bulbul – Pycnonotus blanforli – Bông lau tai vằn
15. Lesser Brown Bulbul – Pycnonotus erythrophthalmus – Bông lau nâu nhỏ
16. Olivaceus Beared Bulbul – Criniger Pallidus – Cành cạch lớn
17. Ochraceous Beared Bulbul – Alophoxus ochraceus – Cành cạch bụng hung
18. Grey-eyed Bulbul – Hypsipetes propinquus – Cành cạch nhỏ
19. Mountain Streaked Bulbul – hypsipetes mcclellandii – cành cạch núi
20 .Green-backed Bulbul – hypsipeter flavalus – Cành cạch Mã Lai
21. Ashy Bulbul – hypsipetes flavalus – Cành cạch xám
22. Balck Bulbul – Hypsipetes madagascariensis – Cành cạch đen

8. Leafbird, Ioras –IRENNIDAE– Họ Chim xanh
1. Coomon Iora – Aegithina tiphia – Chim nghệ ngực vàng
2. Green Iora – Aegithina viridissima – Chim nghệ ngực lục
3. Great Iora – Aegithina lafresnayrei – Chim nghệ lớn
4. Blue-winged Leafbird – Chloropsis cochinchinensis – Chim xanh Nam Bộ
5. Golden-fronted Leafbird – Chloropis aurifrons – Chim xanh trán vàng
6. Orange-beliiied Leadfbird – Chloropis hardwicckei – Chim xanh hông vàng
7. Blue-backed Fairy-bluebird – Ierena pullea – Chim lam

9. Shrikes –LANIIDAE– Họ Bách thanh
1. Tiger Shrike – Lanius tirginus – Bách thanh vằn
2. Bull head Shrike – Lanuis bucephalus – Bách thanh đầu hung
3. Brown Sgrike – Lanius cristatus – Bách thanh mày trắng
4. Burmese Shrike – Lanius Collurioides – Bách thanh nhỏ
5. Black-headed Shrike – Lanius schach – Bách thanh đầu đen

10. Dippers –CINCLIDAE– Họ Lội suối
Brown Dipper – Cinclus pallasii – Lôi suối

11. Thrusches – TURDINAE – Họ Chích chòe
1. Gould’s Shortwing – Brachypteryx stellata – Hoét đuôi cụt bụng vằn
2. Lesser Shortwing – Brachypteryx leucophrs – Hoet đuôi cụt mày trắng
3. Blue Shortwing – Brachypteryx montana – Hoét đuôi cụt xanh
4. Swinhoe’s Robin – Erithacus sibislians – Oanh cổ trắng
5. Siberian Rubythroad – Erithacus calliope – Oanh cổ đỏ
6. Siberian Blue Robin – Erithacus cyane – Oanh lưng xanh
7. White-browed Bush Robin – Erithacus indicus – Oanh đuôi nhọn mày trắng
8. Red-flanked Bluetail – Trsiger cyanurus – Oanh đuôi cụt lưng xanh
9. Golden Bush Robin – tarsiger chrysaeus – Oanh đuôi nhọn lưng vàng
10. Bluethroad – Luscinia svecicus – Oanh cổ xanh
11. Magpie Robin – Copsychus saularis – Chich chòe
12. White-rumped Shama – Copychus malabaricus – Chích chòe lửa
13. Black Redstart – Phoenicurus ochruros – Đuôi đỏ núi đá trán đen
14. Blue-fronted Redstart – Phoenicurus frontalis – Đuôi đỏ núi đá mày xanh
15. Plymbeous Redstart – Phonenicurus fuliginosus – Đuôi đỏ đầu xám
16. White-capped Redstart – Phonenicurus leucocephalus – Đuôi đỏ đầu trắng
17. Daurian redstart – Phonenicurus auroreus – Đuôi đỏ núi đá trán xám
18. White-billied Redstart – Hodgsonius phaennicuroides – Hoét đuôi dài
19. White-tailed Blue Robin – Cinclidium leucurum – Oanh đuôi trắng
20. Blue-fronted Robin – Cinclidium frontale – Oanh mày xanh
21. Little Fortail – Enicurus scouleri – Chích chòe nước nhỏ
22. Slaty-backed Fortail – Enicurus schistaceus – Chích chòe nước trán trắng
23. White-crowned Fortail – Enicurus leschenaulti – Chích chòe nước đầu trắng
24. Spotted Fortail – Enicurus maculatus – Chíoch chòe nước đốm trắng
25. Purple Cochoa – Cochoa purpurea – Cô cô đầu xám
26. Green Cochoa – Cochoa viridis – Cô cô xanh
27. Common Stonechat – Saxicola torquata – Sẻ bụi đầu đen
28. Pied Stonechat (Bushchat) – Saxicola caprata – Sẻ bụi đen
29. Jerdon’s Bushchat – saxicola jerdoni – Sẻ bụi lưng xanh
30. Grey Bushchat – Saxicola ferrea – Sẻ bụi xám
31. White-thiroad Rock Thrush – Monticola gularis – Hoét đá họng trắng
32. Chestnut-bellied Rock Thrush – monticola rufiventeris – Hoét đá bụng hung
33. Blue rock-thrush – Monticola solitarius – Hoét đá
34. Himalayan (Blue) Whistling thrush – Myiophoneus caeruleus – Hoét xanh
35. Orange-headed Thrush – Zoothra citrina – Hoét vàng
36. Siberian Ground Thrush – Zoothra sibirica – Hoet Sibêri
37. Plain-backed Mountain Thrush – Zoothera mollissima – Sáo đất nâu hung
38. Long-tail Mountain Thrush – Zoothra dixoni – Sáo đất Dixon
39. White’s Thrush – Zoothera dauma – Sáo đất
40. Greater Long-billed thrush – Zoothra monticola – Sáo dài mỏ to
41. Lesser Long-billed Thrush – Zoothera marginata – Sáo đất nâu
42. Black-breasted Thrush – Turdus disimilis – Hoét ngực đen
43. Japanese Grey Thrush – Turdus cardis – Hoét bụng trắng
44. Gret-winged Blackbird – Turdus boulboul – Hoét đen cánh trắng
45. Blackbird – Turdus merula – Hoét đen
46. Grey-headed Thrush – turdus rybrocanus – Hoét hung
47. Eye-browed Thrush – Turdus obscurus – Hoét mày trắng
48. Dusky Thrush – turdus naumanni – Hoét lưng hung
49. Mongolian Song Thrush – Turdus mupinensis – Hoét Trung Quốc

12. Babblers –TIMALIIDAE– Họ Khướu
1. Abbott’s Jungle Babbler – Malacocincla abbotti – Chuối tiêu mỏ to
2. Tickell’s Jungle Babbler – Pe;llorneum tickelli – Chuối tiêu đất
3. Plain Brown babbler – Pellorneum Albiventre – Chuối tiêu họng đốm
4. Spotted Babbler – Pellorneum ruficeps – Chuối tiêu ngực đốm
5. Scaly-crowned babbler – Malacopteron cinereum – Chuối tiêu đuôi ngắn
6. Long-billed Acimitar Babbler – Pomatorhinus hypoleucos – Họa mi đất mỏ dài
7. Rusty-cheeked Scimitar Babbler – Pomatorhinus erythrogenys – Họa mi đất má trắng
8. Slaty-headed Scimitar Babbler – Pomatorhinus schisticeps – Họa mi đất mày trắng
9. Streak-breasted Scimitar Babbler – Pomatorhinus ruficollis – Họa mi đất ngực luốc
10. Red-billed Scimitar Babbler – Pomatorhinus ocharaceiceps – Họa mi đất mỏ đỏ
11. Coral-billed Acimitar Babbler – Pomatorinus ferruginosus – Họa mi đất ngực hung
12. Slender-billed Scimitar Babbler – Xophirhynchus superciliaris – Khướu mỏ cong
13. Danjou’s Babbler – Jabouilleia danjoui – Khướu mỏ dài
14. Long-billed Wren Babbler – Rimator malacoptilus – Khướu đuôi cụt
15. Limestone Wren Babbler – Napothera crispifrons – Khướu đá hoa
16. Streaked Wren Babbler – Napothera brevicaudata – Khướu đá đuôi ngắn
17. Lesser Wren Babbler – Napothera epilepidota – Khướu đá nhỏ
18. Scaly-breasted Wren Babbler – Pnoepyga albiventer – Khướu đất đuôi cụt
19. Pugmy Wren Babbler – Pnoepyga pusilla – Khướu đất đuôi cụt Pigmi
20. Godwin-Austin’s Wren Babbler – Spelaeornis chocolatinus – Khướu đất đuôi dài
21. Red-fronted Tree Babbler – Stachyris rufifrons – Khướu bụt trán hung
22. Buff-chested Babbler – Stachris ambigua – Khướu bụi đầu hung
23. Red-headted Tree Babbler – Stachyris ruficeps – Khướu bụi đầu đỏ
24. Golden-headed Tree Babbler – Stachyris chrysaea – Khướu bụi vàng
25. Sooty Tree Babbler – Stachyris herberti – Khướu đá mun
26. Black (Grey)-throad Tree Babbler – Stachyris striolata – Khướu bụi đầu đen
27. Spot-necked Tree Babbler – Stachyris striolata – Khướu bụi đốm cổ
28. Chestnut-winged Tree babbler – Stachyris erythroptera – Khướu bụi cánh hung
29. White-bellied Tree Babbler – Stachyris zantholeuca – Khướu bụi bụng trắng
30. Striped Tit-Babbler – Macronus gularis – Chích chạch má vàng
31. Grey-faced Titi-Babbler – Macronus kelleyi – Chích chạch má xám
32. Chestnut-capped Babbler – Timalia pileata – Họa mi nhỏ
33. Oriental Yellow-eye Babbler – Chrysomma sinense – Họa mi mỏ ngắn
34. Spectacled Laughing Thrush – Garrulax perspicillatus – Bồ chao, Liếu điểu
35. White-throated Laughing Thrush – Arrulax albogularis – Khướu họng vàng
36.White-creasted Laughing thrush – Garrulax leucolophus – Khướu đầu trắng
37. Lesser Necklaced Laughing Thrush –Garrulax monileger – Khướu khoang cổ
38. Greater Necklaced Laughing Thrush – Garrulax pectoralis – Khướu ngực đen
39. Black-hooded Laughing Thrush – Garrulax milleti – Khướu đầu đen
40. Maes’s Laughhing Thrush – Garrulax maesi – Khướu xám
41. Balck-thoriated Laughing Thrush – Garrulax chinensis – Khướu bạc má
42. White-cheeked Laughing Thrush – Garrylax vassali – Khướu đầu xám
43. Rufous-vented Laughing Thrush –Garrulax delesserti (gularis) – Khưóu bụng vằn
44. Rufous-chinned Laughing Thrush – Garrulax rufogularis – Khướu cằm hung
45. Spot-breasted Laughing Thrush – Garrulax merulinus – Khướu ngực đốm
46. Melodious laughing Thrush (Hwamei) – Garrulax canorus – Họa mi
47. White-browed laughing Thrush – Garrulax sannio – Bò chiêu
48. Blue-winged Laughing Thrush – Garrulax squamatus – Khướu vảy
49. Plain-coloured Laughing Thrush – Garrulax subunicolor – Khướu vằn
50. Red-faced laughing Thrush – Garrulax affinis – Khướu mặt đen
51. Red-headed Laughing Thrush – Garrulax erythrocephalus – Khướu đầu hung
52. Yersin’s Laughing Thrush – Garrulax yersini –Khướu đầu đen má xám
53. Crimson-winged Laughing Thrush – Garrulax formosus – Khướu cánh đỏ
54. Red-tailed Laughing Thrush – Garrulax Milnei – Khướu đuôi đỏ
55. Red-faced Liocichla – Liocichla phoenicea – Khướu mặt đỏ
56. Silver-eared Mesia – Leiothrix argentauris – Kim oanh tai bạc
57. Pekin (Red-billed) Robin – Leiothrix lutea – Kim oanh mỏ đỏ
58. Nepal Cutia – Cutia nipalensis – Khứơu hông đỏ
59. Rufous-bellied Shrike Babbler – Pteruthius rufiventer – Khướu mỏ quặp bụng hung
60. Red-winged Shrike Babbler – Pteruthius flaviscapis – Khướu mỏ quặp mày trắng
61. Balck-eared Shrike Babbler – Pteruthius melanotis – Khướu mỏ quặp tai đen
62. Chestnut-fronted Shrike Babbler – Pteruthius aenobarbus – Khướu mỏ quặp cánh vàng
63. White-headed Shrike Babbler – Gampsorhynchus rufulus – Khướu đuôi dài
64. Spectacled Barwing – Actinodura ramsayi – Khướu đuôi vằn Vân Nam
65. Streaked Baerwing – Actinodura souliei – Khướu vằn váy xanh
66. Blue-winsed Minla – Minla cayanouroptera – Khướu lùn cánh xanh
67. Chestnut-tailed Ninla – Minla strigula – Khướu lùn đuôi hung
68. Red-tailed Minla – Minla ignotincta – Khướu lùn đuôi đỏ
69. Chestnut-backed Minla – Minla annectens – Khướu lùn lưng hung
70. Golden-breasted Fulvetta – Alcippe chrysotis – Lách tách ngực vàng
71. Yellow-throated Fulvetta – Alcippe cinirea – Lách tách họng vàng
72. Chestnut-headed Fulvetta – Alcippe castaneceps – Lách tách đầu đốm
73. White-browed Fulvetta – Alcippe vinipectus – Lách tách mày trắng
74. Spectacled Fulvetta – Alcippe ruficapilla – Lách tách ngực nâu
75. Streak-throad Fulvetta – Alcippe cinereiceps – Lách tách họng vạch
76. Rufous-throated Fulvetta – Alcippe rufogularis – Lách tách họng hung
77. Gould’s (Dusky) Fulvetta – Alcippe brunnea – Lách tách đầu nâu
78. Brown-cheeked Fulvetta – Alcippe poioicephala – Lách tách má nâu
79. Mountain Fulvetta – Alcippe peracensis – Lách tách vành mắt
80. Grey-cheeked Fulvetta – Alcippe morrisonia – Lách tách má xám
81. Mountian Langbiang Sibia – Crocias langbianus – Mi núi Bà
82. Black-headed Sibia – Heterophasia melanoleuca- Mi đầu đen
83. Long-tailed Sibia – Heterophasia picaoides – Mi đuôi dài
84. Striated Yuhina – Yuhina castanniceps – Khuớu mào khoang cổ
85. Whiskered Yuhina – Yuhina flavicollis – Khướu mào cổ hung
86. Striped-throated Yuhina – Yuhina gularis – Khướu mào họng đốm
87. White-collared Yuhina – Yuhina diademata – Khướu mào cổ trắng
88. Black-clinned Yuhina – Yuhina nigrimenta – Khướu mào đầu đen
89. Spot-breasted Parrotbill – Paradoxornis guttaticollis – Khướu mỏ dẹt cằm đen
90. Vinous-breasted Parrotbill – Paradoxornis webbianus – Khướu mỏ dẹt bé
91. Ashy-throated Parrotbill- Paradoxornis alphonsianus – Khướu mỏ dẹt Vân Nam
92. Blyth’s Parrotbill – Paradoxornis nipalensis – Khướu mỏ dẹt họng đen
93. David’s Parrotbill – Paradoxornis davidianus – Khướu mỏ dẹt đuôi ngắn
94. Greater Red-headed Parrotbill – Paradoxornis ruficeps – Khướu mỏ dẹt to
95. Grey-headed Parrotbil – Paradoxornis gularis – Khướu mỏ dẹt đầu xám

13. Old Word Warblers –SYLVIIDAE– Họ Chim chích
1.Chestnut-headed Ground Wabbler – Oligura castaneocoronata – Chích đuôi cụt bụng vàng
2. Slaty-bellied Ground Wabbler – Tesia olivea – Chích đuôi cụt
3. Grey-beliied Ground Wabbler – Tesia cyaniventer – Chích đuôi cụt bụng xanh
4. Sacly-heaeded Stubatail – Urosphena squameiceps – Chích Á châu
5. Pale-ffoted Subtail – Cettia pallidipes – Chích Vân Nam
6. Japannnese Bush-Warbler – Cettia siphone (canturians) – Chích bụi rậm
7. Strong-footed Bush-Warbler – Cettia fortipes – Chích chân khỏe
8. Aberrant Bush-Warbler – Cettia falvolivacea – Chích mày vàng
9. Spotted Bush-warbler – Bradypterus thoracicus – Chích họng vạch
10. Chinese Bush-warbler – Bradypterus tacsanowskius – Chích ngực hung
11. Brown Bush-warbler – Bradypterus luteoventris – Chích ngực vàng
12. Mountaint Srub Warbler – Bradypterus seebohmi – Chích nâu đỏ
13. Striated Canegrass Warbler – Megalurus palustris – Chiền chiện lớn
14. Large Grass Warbler – Graminicola bengalensis – Chích đuôi dài
15. Lanceolated Warbler – Locustella lanceolata – Chích đầm lầy nhỏ
16. Pallas’s Grasshpper (Warbler) – Locustella certhiola – Chích đầm lầy lớn
17. Schenk’s Reed Warbler – Acrocephalus bistrigiceps – Chích đầu nhọn mày đen
18. Blunt-winged Paddyfield Warbler – Acrocephalus concinens – Chích cánh cụt
19. Clamorous Reed Warbler – Acrocephalus stentoreus – Chích đầu nhọn
20. Oriental Great Reed Warbler – Acrocephalus orientalis – Chích đầu nhọn Phương đông
21. Thick-billed Warbler – Acrocephalus aedon – Chích mỏ rộng
22. Zitting Cisticola –Cistiocola juncidis – Chiền chiện đồng hung
23. Gold-capped Cisticola – Cistiocola exilis – Chiền chiện đồng vàng
24. Brown Hill Prinia – Prinia polychroa – Chiền chiện núi
25. White-browned Prinia – Prinia atrogularis – Chiền chiện núi họng trắng
26. Lesser Brown Prinia – Prinia rufescens – Chiền chiện đầu nâu
27. Franklin’s Prinia – Prinia hodgsonii – Chiện chiện lưng xám
28. Yellow-bellied Prinia – Prinia flaviventris – Chiền chiện bụng vàng
29. Plain Prinia – Prinia subflava (herberti) – Chiền chiện bụng hung
30. Mountain Tailor Bird – Orthotomus cucullatus – Chích bông đầu vàng
31. Long-tail Tailor bird – Orthotomus sutorius- Chích bông đuôi dài
32. Balck-necked Tailor Bird – Orthotomus atrogularis – Chích bông cánh vàng
33. Ashy Tailor Bird – Orthotomus sepium – Chích bông nâu
34. Dusky Warbler – Phylloscopus fuscatus – Chim chích nâu
35. Buff-throated warbler – Phylloscopus affinis (subaffinis) – Chích bụng hung
36. Milne-Edward’s Willow Warbler – Phylloscopus armandii – Chích họng trắng
37. Radde’s Bush Warbler – Phylloscopus aschwarzi – Chích bụng trắng
38. Oeange-barred Willow Wrabler – Phylloscopus pulcher – Chích dải hung
39. Grey-faced Willow Warbler – Phylloscopus maculipennis – Chích mày xám
40. Pallas’s Leaf Warbler – Phylloscopus proregulus – Chích hông vàng
41. Yellow-browned Warbler – Phylloscopus inornatus – Chích mày lớn
42. Arctic Warbler – Phylloscopus borealis – Chích Phương bắc
43. Greenish Warbler – Phylloscopus trochiloides – Chích xanh lục
44. Two-barred Greenish Warbler – Phylloscopus plumbeitarsus- Chích hai vạch
45. Pale-legged Willow Wrabler – Phylloscopus tenellipes – Chích chân xám
46. Temmink’s Crowned Willow Warbler – Phylloscopus coronatus – Chích mày vàng
47. Blyth’s Crowned Willow Warbler – Phylloscopus reguloides – Chích đuôi xám
48. White-tailed Warbler – Phylloscopus davisoni – Chích đuôi trắng
49. Black-browned Leaf warbler – Phylloscopus ricketti – Chích ngực vàng
50. Yellow-eyed Flycatcher Warbler – Seicercus burkii – Chích đớp ruồi mày đen
51. Allied Flycatcher Warbler – Seicercus affinis – Chích đớp ruồi mày đen
52. Grey-cheeked Flycatcher Warbler – Seicercus poliogenys – Chích đớp ruồi má xám
53. Chesnut-headed Flycatcher Warbler – Seicercus castaniceps – Chích đớp ruồi đầu hung
54. Broad-billed Flycatcher Warbler – Tickellia (Abroscopus) hodgsoni – Chích đớp ruồi mỏ rộng
55. White-throated Flycatcher Warbler – Abroscopus albogularis – Chích đớp ruồi mặt hung
56. Black-faced Flycatcher Warbler – Abroscopus schisticeps – Chích đớp ruồi mặt đen
57. Yellow-bellied Flycatcher Warbler – Abroscopus superciliaris – Chích đớp ruồi mỏ vàng

14. Old Word Flychatchers –MUSSCICAPIDAE– Họ Đớp ruồi
1. Grey-streaked Flycatcher – Muscicapa griseisticta – Đớp ruồi xám
2. Sibarian Flycatcher – Muscicapa sibirica – Đớp ruồi Sibêri
3. (Asian) Brown Flycatcher – Muscicapa dauurica – Đớp ruồi nâu
4. Ferruginous Flycatcher – Muscicapa ferruginea – Đớp ruồi đuôi hung
5. Indian verditer Flycatcher – Muscicapa thalassina – Đớp ruồi xanh xám
6. Yellow-rumped Flycatcher – Ficedula zanthopygia – Đớp ruồi vàng
7. Narcissus Flycatcher – Ficedula narcissina – Đớp ruồi lưng vàng
8. Mugimaki Flycatcher – Ficedula mugimaki – Đớp ruồi Mugi
9. Orange-gorgetted – Ficedula strophiata – Đớp ruồi họng hung
10. Red-breasted Flycatcher – Ficedula parva- Đớp ruồi họng đỏ
11. White-gorgetted Flycatcher – Ficedula monileger – Đớp ruồi họng trắng
12. Rufous-browned Flycatcher – Ficedula solitaris – Đớp ruồi mày hung
13. Thicked Flycatcher – Ficedula hyperrythra – Đớp ruồi mày trắng
14. Liitle Pied Flycatcher – Ficedula westermanni – Đớp ruồi đen mày trắng
15. Slaty-blue Flycatcher – Ficedula tricolor – Đớp ruồi mắt đen
16. Sapphire Flycatcher – Ficedula sapphira- Đớp ruồi đầu xanh
7. Blue and white Flycatcher – Cyanoptila cyanomelana – Đớp ruồi Nhật bản
18. Large Niltava – Niltava grandis – Đớp ruồi lớn
19. Small Niltava – Niltava macgrigoriae – Đớp ruồi trán đen
20. Fukine Niltava – Niltava davidi – Đớp ruồi cằm đen
21. Vivid Niltava – Niltava vivida – Đớp ruồi họng hung
22. White-tailed Flycatcher – Niltava concreta – Đớp ruồi trắng
23. Grant’s Flycatcher – Niltava hainana – Đớp ruồi Hải Nam
24. Pale (Blue) Flycatcher – Niltava unicolor – Đớp ruồi xanh nhạt
25. Blue-throated Flycatcher – Niltava rubeculoides – Đớp ruồi cằm xanh
26. Hill Blye Flycatcher – Niltava banyumas – Đớp ruồi họng hung
27. Tickell’s Niltava – Niltava tickelliae – Đớp ruồi họng vàng
28. Pygmy Blue Flycatcher – Niltava hodgsoni – Đớp ruồi xanh Pigmi
29. Grey-headed Flycatcher – Culicicapa ceylononsis – Đớp ruồi đầu xám

15. Flyeaters –ACANTHIZIDAE– Họ Chích bụng vàng
Golden-bellied Flycatcher – Gerygone sulphurea – Chích bụng vàng

16. Monarchs, Fantiels –MONARCHIDAE– Họ Rẽ quạt
1. Chestnut-winged Monarch – Philentoma pyrhopterum – Đớp ruồi cánh hung
2. Black-naped Blue Monarch – Hypothymis azurea – Đớp ruồi xanh gáy đen
3. Asiatic Paradise Flycatcher – Terpsiphone paradisi – Thiên đường đuôi phướn
4. Black Paradise Flycatcher – terpsiphone atrocaudata – Thiên đừơng đuôi đen
5. Yellow-beliied Fantail – Rhipidura hypoxantha – Rẽ quạt bụng vàng
6 .White-throated Fantail – Rhipidura albicollis – Rẽ quạt họng trắng
7. White-nrowned Fantail – Rhipidura aureola – Rẽ quạt mày trắng
8. Pied Fantail – Rhipidura javanica – Rẽ quạt Java

17. Whistlers –PACHYCEPHALIDAE– Họ Bách thanh lưng nâu
Mangrove Whistler – Pachycephala grisola – Bách thanh lưng nâu

18. Long-tail Tits –AEGITHALIDAE– Họ bạc má đuôi dài
Red-heaeded Tit – Aegithalos concinnus – Bạc má đuôi dài

19.Typical Tits –PARIDAE–Họ bạc má
1. Great Tit – Parus major – Bạc má
2. Green-backet Tit – Parus monticolus – Bạc má bụng vàng
3. Yellow Chinese Tit – Parus spilonotus – Mác má mào
4. Sultan Tit- Melanochlora sultanea – Chim chào mào
5. Yellow-browned Tit – Sylvipurus modestus – Bạc má rừng

20. Nuthatches –SITTIDAE– Họ Trèo cây
1. Euraian Nuthatch – Sitta europaea (nagaensis) – Trèo cây đít hung
2. Chestnut-bellied Nuthatch – Sitta castanea – Trèo cây bụng hung
3. White-tailed Nuthatch – Sitta himalayensis – Trèo cây Himalai
4. Velvet-fronted Nuthatch – Sitta frontalis – Trèo cây trán đen
5. Lilac Nuthatch – Sitta solangiae – Trèo cây mỏ vàng
6. Beautiful Nuthatch – Sitta formosa – Trèo cây lưng đen

21. Treecreepers –CERTHIIDAE– Họ Đuôi cứng
Brown-throated Treecreeper – Certhia discolor – Đuôi cứng

22. Flowerpeckers –DICAEDIDAE– Họ Chim sâu
1. Scarlet-breasted Flowerpecker – Prionochilus thoracicus – Chim sâu đầu đen
2. Thick-billed Flowerpecker – Dicaeum agile – Chim sâu mỏ lớn
3. Yellow-vented Flowerpecker – Dicaeum chrrysorrheum – Chim sâu bụng vạch
4. Yellow-bellied Flowerpecker – Dicaeum melanoxanthum – Chim sâu bụng vàng
5. Orange-bellied Flowerpecker – Dicaeum trigonostigma – Chim sâu ngực xám
6. Plain Flowerpecker – Dicaeum concolor – Chim sâu vàng lục
7. Green-backed Flowerpecker – Dicaeum ignipectus – Chim sâu ngực đỏ
8. Scarlet-backed Flowerpecker – Dicaeum cruentatum – Chim sâu lưng đỏ

23. Sunbird –NECTARINIIDAE– Họ Hút mật
1. Plain-throated Sunbird – Anthreptes malacensis – Hút mật họng nâu
2. Ruby-cheeked Sunbird – Anthreptes singalensis – Hút mật bụng hung
3. Blue-naped Sunbird – Hypogramma hypogrammicum – Hút mật bụng vạch
4. Van Hasselt’s Sunbird – Nectarinia sperata – Hút mật họng hồng
5. Macklot’s Sunbird – Nectarinia calcostetha – Hút mật lưng đen
6. Olive-backed Sunbird – Nectarinia jugularis – Hút mật họng tím
7. Purple Sunbird – Nectarinia asiatica – Hút mật họng đen
8. Mrs Gould’s Sunbird – Aethopyga gouldiae – Hút mật họng vàng
9. Green-tailed Sunbird – Aethopiga christinae – Hút mật Nê pan
10. Fork-tailed Sunbird – Aethopiga nipalensis – Hút mật đuôi nhọn
11. Black-throated Sunbird – Aethopiga saturata – Hút mật ngực đỏ
12. Yellow-backed Sunbird – Aethopiga siparaja – Hút mật đỏ
13. Little Spiderhunter –Arachnothera longirostra – Bắp chuối mỏ dài
14. Greater Yellow-eared Spiderhunter – Arachnothera flavigaster –Bắp chuối bụng vàng
15. Leeser Yellow-eared Spiderhunter – Arachnothera chrysogenys – Bắp chuối má vàng
16. Grey-breatsed Spiderhunter – Arachnothera affinis – Bắp chuối bụng xám
17. Streaked Spiderhunter – Arachnothera magna – Bắp chuối đốm đen

24. White-eye –ZOSTEROPIDAE– Họ Vành khuyên
1. Chestnut-flanked White-eye – Zosterops erythropleura – Vành khuyên sườn hung
2. Japanese White-eye – Zosterops japonica – Vành khuyên Nhật bản
3. Oriental White-eye – Zosterops paloerbrosa – Vành khuyên họng vàng

25. Buntings –EMBERINZIDAE– Họ Sẻ đồng Buntings
1. Crested Bunting – Melophus lathami – Sẻ đồng mào
2. Grey-hooded Bunting – Emberiza fucata – Sẻ đồng đầu xám
3. Little Bunting – Emberiza pusilla – Sẻ đồng lùn
4. Yellow-breasted Bunting- Emberiza aureola – Sẻ đồng ngực vàng
5. Chestnut Bunting – Emberiza rutila – Sẻ đồng hung
6. Balck-faced Bunting – Emberiza spodocephala – Sẻ đồng mặt đen

26. Finches –FRINGILLIDAE– Họ Sẻ đồng Finches
1. Brambing – Fringilla montifrigilla – Sẻ đồng đầu đen
2. Vietnamese Greenfinch – Carduelis spinoides (monguilloti) – Sẻ thông họng vàng
3. Yunnan Greenfinhc – Carduelis ambigua – Sẻ thông đầu đen
4. Dark Rosefinch –Carpodacus nipalensis – Sẻ hồng Nê pan
5. Common Rosefinch – Carpodacus erythinus – Sẻ hồng mura
6. Scarlet Finch – Haenmatospiza sipahi – Mỏ to lưng đỏ
7. Red Crossbill – Loxia curvirostra – Mỏ chéo
8. Brown Bullfinch – Pyrrhula nipalensis – Sẻ mỏ ngắn
9. Black-tailed Hawfinch – Coccothraustes migratorius – Mỏ to đầu đen

27. Waxbills –ESTRILDIDAE– Họ Chim di (Chim ri)
1. Red Munia – Amandava amandava – Mai hoa
2. Pin-tailed Parrot Finch – Erythrura prasina – Di xanh
3. White-backed Munia – Lonchura striata – Di cam
4. Nutmeg Mannikin – Lonchura punctulata – Di đá
5. Chestnut Mannikin – Lonchura malacca – Di đầu đen

28. Weavers, Sparrows –PLOCEIDAE– Họ Sẻ
1. Cinnamon Sparrow – Passer rutilans – Sẻ hung
2. Eurasian tree Sparrow- Passer montanus – Sẻ
3. Pegu House Sparrow – Passer flaveolus – Sẻ bụi vàng
4. Asian Golden Weaver – Ploceus hypoxanthus – Rồng rộc vàng
5. Streaked Weaver – Oloceus manyar – Rồng rộc đen
6. Baya Weaver – Ploceus philippinus – Rồng rộc

29. Starling –STURNIDAE– Họ Sáo
1. Philippine Glossy Starling – Aplonis panayensis – Sáo xanh
2. Ashy-headed Starling – Sturnus malabaricus – Sáo đá đuôi hung
3. Silky Starling – Sturnus sericeus – Sáo đá đầu trắng
4. Daurian Starling – Sturnus sturninus – Sáo đá lưng đen
5. Common Starling – Sturnus vulgaris – Sáo đá xanh
6. Grey Starling – Sturnus cineraceus – Sáo đá má trắng
7. Asian Pied Starling – Sturnus contra – Sáo đá Á châu
8. Black-collared Starling – Sturnus nigricollis – Sáo sậu
9. Jerdon’s Starling – Sturnus burmannicus – Sáo sậu đầu trắng
10. Chinese Starling – Sturnus sinensis – Sáo đá Trung Quốc
11. Common Mynah- Acrodotheres tristis – Sáo nâu
12. Great Mynah – Acridotheres grandis – Sáo mỏ vàng
13. Chinese Jungle Mynah – Acridotheres cristatellus – Sáo đen, sáo mỏ ngà
14. Gold-crested Mynah – Ampeliceps coronatus – Sáo vàng
15. Southern Grackled (Hill Mynah) – Gracula religiosa – Yểng, Nhồng

30. Orioles – ORIOLODAE – Họ Vàng anh
1. Black-naped Oriole – Oriolus chinensis – Vàng anh Trung Quốc
2. Asian Black-headed Oriole – Oriolus xanthornus – Vàng anh đầu đen
3. Marron Oriole – Oriolus trailii – Tử anh

31. Drongos –DICRYRIDAE– Họ Chèo bẻo
1. Black Drongo- Dicrurus maccrocercus – Chèo bẻo
2. Ashy Drongo – Dicrurus leucophaeus – Chèo bẻo xám
3. Crow-billed Drongo – Dicrurus annectans – Chèo bẻo mỏ quạ
4. Brozed Drongo – Dicrurus aeneus – Chèo bẻo rừng
5. Lesser Racket-tailed Drongo – Dicrurus remifer – Chèo bẻo cờ đuôi bằng
6. Hair-crested Drongo – Dicrurus hottentottus – Chèo bẻo bờm
7. Greater Racked-tailed Drongo – Dicrurus paradiseus – Chèo bẻo cờ đuôi chẻ

32. Wood-swallows –ARTAMIDAE– Họ Nhạn rừng
Ashy Wood Swallow – Artamus fuscus – Nhạn rừng

33. Jays, Crows –CORVIDAE– Họ Quạ
1. Jay – Garrulus glandarius – Quạ thông
2. Yellow-billed Blue Magpie – Urocissa flavirostris- Giẻ cùi mỏ vàng
3. Red-billed Blue Magpie – Urocissa erythrorhyncha – Giẻ cùi
4. White-winged Magpie – Urocissa whiteheadi – Giẻ cùi vàng
5. Green Magpie – Cissa chinensis – Giẻ cùi xanh
6. Eastern Green Magpie – Cissa hypoleuca – Giẻ cùi bụng vàng
7. Indian Tree Pie – Denhrocitta vagabunda – Choàng choạc hung
8. Himalayan Tree Pie – Dendrocitta formosae – Choàng choạc xám
9. Black-browned Tree Pie – Dendrocitta frontalis – Choàng choạc đầu đen
10. Black Racked-tailed Tree Pie – Crypsirina temia – Chim khách
11. Notch-tailed Tree Pie – Temnurus temnurus – Chim khách đuôi cờ
12. Black-billed Magpie – Pica pica- Ác là, Bồ các
13. Carrion Crow – Corvus corone – Quạ mỏ nhỏ
14. Jungle Crow – Corvus macrorhynchos – Quạ đen
15. Collared Crow – Corvus torquatus – Quạ khoang