Hôm nay rãnh nên mình lập một danh sách một số các câu, từ, cụm từ thông dụng dùng để dạy vẹt nói để các bạn tham khảo, vì đôi khi mình cũng không biết nên dạy mấy em nó từ gì. hihi. Dù bạn dạy từ nào cũng lưu ý là vẹt trí nhớ có hạn nên bạn nên chọn một số từ bạn thích dạy trước, dạy từ từ dễ đến khó từ ít đến nhiều. Thứ nữa là ngữ điệu của các bạn nên phù hợp với nội dung của từ, tốt nhất nên nói một cách vui vẻ, âm thanh nghe thú vị thì vẹt dễ học hơn. Dạy các từ dế đọc thì mấy em nó dễ nhớ hơn. Mình chỉ liệt kê không có sắp xếp theo quy luật hay thứ tự gì hết nha.
1. Có khách.
2. Hello
3. Hi baby
4. Hi birdy
5. Két chào khách
6. Chọc két két cắn
7. Két cắn đó à.
8. Love you baby
9. I love you
10. What are u doing?
11. I am hungry
12. Meo meo
13. Chup chup
13. Nhâm nhâm nhâm
14. Oh my bird
15. Pretty bird
16. handsome boy
15. Wanna bite you
17. Thank you.
19. Good night
20. Bye bye
21. Kiss me
22. Két ơi/ xì chum ơi........
23. Good morning
24. Good boy/ good girl
25. How are you?
26. Good luck
27. Tiếng bạn cười
28. à há.
29. Ô la la
30. là lá la
Các bạn bổ sung thêm nha...........mình sẽ cập nhật.
1. Có khách.
2. Hello
3. Hi baby
4. Hi birdy
5. Két chào khách
6. Chọc két két cắn
7. Két cắn đó à.
8. Love you baby
9. I love you
10. What are u doing?
11. I am hungry
12. Meo meo
13. Chup chup
13. Nhâm nhâm nhâm
14. Oh my bird
15. Pretty bird
16. handsome boy
15. Wanna bite you
17. Thank you.
19. Good night
20. Bye bye
21. Kiss me
22. Két ơi/ xì chum ơi........
23. Good morning
24. Good boy/ good girl
25. How are you?
26. Good luck
27. Tiếng bạn cười
28. à há.
29. Ô la la
30. là lá la
Các bạn bổ sung thêm nha...........mình sẽ cập nhật.