Nói chung người Việt Nam ta chưa rành mấy về CHIM SĂN MỒI ...thường thì chỉ nghe các tay bán chim hay thợ bẩy chim nói thôi .....ĐA SỐ thì chim lớn ,to ,nhìn móng vuốt ,mỏ thì gọi là ĐẠI bàng cho nó có uy và dễ bán ....Qua tìm hiểu và tìm kiếm ,mình thấy Chim săn mồi trên thế giới có các loài chim sau đây : 1/- EAGLE 2/- HAWK 3/- FALCON 4/- KESTREL 5/- EAGLE HAWK 6/- SEA HAWK 7/- CARACARA 8/- VULTURE Tạm thời thì mình chỉ biết qua tìm kiếm trên net là 8 loài trên theo I.B.C (internet bird collection) Nhưng ở Việt Nam tên gọi thì tùy theo địa phương mà có ....đại khái như : 1/- DIỀU 2/- ƯNG 3/- CẮT 4/- Ó 5/- Ó BIỂN 6/- KÊN KÊN ................v..v.... Do đó chúng ta phải trên cơ sở nào để khi nhận định ,nhận xét phải dựa vào vừa khoa học ,vừa quốc tế vừa địa phương mà xác định con chim mình muốn nói vài dòng cùng các anh em diễn đàn nói chung và các anh em yêu chuộng Chim săn mồi nói riêng . Các anh em nuôi chim săn mồi chú ý các loài chim to lớn mà ở VN ta cấm săn bắt ,mua bán và nuôi cảnh nhé .... DANH MỤC THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM (Ban hành kèm theo Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ) ................I B. Động vật rừng TT Tên Việt Nam LỚP CHIM Bộ bồ nông 48 Gìa đẫy nhỏ 49 Quắm cánh xanh 50 Cò thìa Bộ sếu 51 Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi) Bộ gà 52 Gà tiền mặt vàng 53 Gà tiền mặt đỏ 54 Trĩ sao 55 Công 56 Gà lôi hồng tía 57 Gà lôi mào trắng 58 Gà lôi Hà Tĩnh 59 Gà lôi mào đen 60 Gà lôi trắng ................. II B. Động vật rừng TT Tên Việt Nam LỚP CHIM Bộ hạc 27 Hạc cổ trắng 28 Quắm lớn Bộ ngỗng 29 Ngan cánh trắng Bộ sếu 30 Ô tác Bộ cắt 31 Diều hoa Miến Điện 32 Cắt nhỏ họng trắng Bộ gà 33 Gà so cổ hung 34 Gà so ngực gụ Bộ cu cu 35 Phướn đất Bộ bồ câu 36 Bồ câu nâu Bộ yến 37 Yến hàng Bộ sả 38 Hồng hoàng 39 Niệc nâu 40 Niệc cổ hung 41 Niệc mỏ vằn Bộ vẹt 42 Vẹt má vàng 43 Vẹt đầu xám 44 Vẹt đầu hồng 45 Vẹt ngực đỏ 46 Vẹt lùn Bộ cú 47 Cú lợn lưng xám 48 Cú lợn lưng nâu 49 Dù dì phương đông Bộ sẻ 50 Chích choè lửa 51 Khướu cánh đỏ 52 Khướu ngực đốm 53 Khướu đầu đen 54 Khướu đầu xám 55 Khướu đầu đen má xám 56 Nhồng (Yểng) ......................................v.v. THÂN MẾN