phoenix108
Thành Viên Tích Cực
TỔNG QUÁT về xuất phát của loài Khướu .....
Theo wikipedia thì danh pháp khoa học: Timaliidae) là một họ lớn của phần lớn các loài chim dạng sẻ ở Cựu thế giới. Chúng đa dạng về kích thước và màu sắc, nhưng có đặc trưng chung là bộ lông mềm và xốp như bông. Đây là các loài chim của khu vực nhiệt đới, với sự đa dạng lớn nhất ở Đông Nam Á.
(họ Khướu)
Bộ: Passeriformes Họ: Timaliidae
Có 270 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 91 loài.
Bồ chao, Liếu điểu Garrulax perspicillatus
Khướu họng vàng Garrulax albogularis
Khướu đầu trắng Garrulax leucolophus
Khướu khoang cổ Garrulax monileger
Khướu ngực đen Garrulax pectoralis
Khướu đầu đen Garrulax milleti (E)
Khướu xám Garrulax maesi
Khướu bạc má Garrulax chinensis
Khướu đầu xám Garrulax vassali
Khướu cằm hung Garrulax rufogularis
Khướu Kon Ka Kinh Garrulax konkakinhensis (E)
Khướu ngực đốm Garrulax merulinus
Họa mi Garrulax canorus
Bò chiêu Garrulax sannio
Khướu vằn Garrulax subunicolor
Khướu vảy Garrulax squamatus
Khướu mặt đen Garrulax affinis
Khướu đầu hung Garrulax erythrocephalus
Khướu Ngọc Linh Garrulax ngoclinhensis (E)
Khướu đầu đen má xám Garrulax yersini (E), (EN)
Khướu cánh đỏ Garrulax formosus
Khướu đuôi đỏ Garrulax milnei
Khướu mặt đỏ Liocichla phoenicea
Chuối tiêu mỏ to Malacocincla abbotti
Chuối tiêu đất Pellorneum tickelli
Chuối tiêu họng đốm Pellorneum albiventre
Chuối tiêu ngực đốm Pellorneum ruficeps
Chuối tiêu đuôi ngắn Malacopteron cinereum
Họa mi đất mỏ dài Pomatorhinus hypoleucos
Họa mi đất má trắng Pomatorhinus erythrocnemis
Họa mi đất mày trắng Pomatorhinus schisticeps
Họa mi đất ngực luốc Pomatorhinus ruficollis
Họa mi đất mỏ đỏ Pomatorhinus ochraceiceps
Họa mi đất ngực hung Pomatorhinus ferruginosus
Họa mi mỏ cong Xiphirhynchus superciliaris
Họa mi mỏ dài hay Khướu mỏ dài Jabouilleia danjoui
Khướu đuôi cụt Rimator malacoptilus
Khướu đá hoa Napothera crispifrons
Khướu đá đuôi ngắn Napothera brevicaudata
Khướu đá nhỏ Napothera epilepidota
Khướu đất đuôi cụt Pnoepyga albiventer
Khướu đất đuôi cụt Pigmi hay Khướư đất Pigmi Pnoepyga pusilla
Khướu đất hung Spelaeornis formosus
Khướu đất đuôi dài Spelaeornis chocolatinus
Khướu bụi đầu hung Stachyris ambigua
Khướu bụi đầu đỏ hay Khướư bụi hung đỏ Stachyris ruficeps
Khướu bụi vàng Stachyris chrysaea
Khướu đá mun hay Khướư mun Stachyris herberti
Khướu bụi đầu đen Stachyris nigriceps
Khướu bụi đốm đỏ Stachyris striolata
Chích chạch má vàng Macronous gularis
Chích chạch má xám Macronous kelleyi
Họa mi nhỏ Timalia pileata
Họa mi mỏ ngắn Chrysomma sinense
Kim oanh tai bạc Leiothrix argentauris
Kim oanh mỏ đỏ hay Chim tương tư mỏ hồng Leiothrix lutea
Khướu hông đỏ Cutia nipalensis
Khướu mỏ quặp bụng hung Pteruthius rufiventer
Khướu mỏ quặp mày trắng Pteruthius flaviscapis
Khướu mỏ quặp tai đen Pteruthius melanotis
Khướu mỏ quặp cánh vàng Pteruthius aenobarbus
Khướu mỏ quặp cánh vàng (?) Gampsorhynchus rufulus
Khướu vằn Vân Nam Actinodura ramsayi
Khướu vằn đầu đen Actinodura sodangorum (E)
Khướư vằn gáy xanh Actinodura souliei
Khướu lùn cánh xanh Minla cyanouroptera
Khướu lùn đuôi hung Minla strigula
Khướu lùn đuôi đỏ Minla ignotincta
Lách tách ngực vàng Alcippe chrysotis
Lách tách họng vàng Alcippe cinerea
Lách tách đầu đốm Alcippe castaneceps
Lách tách mày trắng Alcippe vinipectus
Lách tách ngực nâu Alcippe ruficapilla
Lách tách họng vạch Alcippe cinereiceps
Lách tách họng hung Alcippe rufogularis
Lách tách đầu nâu Alcippe brunnea
Lách tách đầu nâu Alcippe dubia
Lách tách má nâu Alcippe poioicephala
Lách tách má xám hay Lách tách đầu xám Alcippe morrisonia
Lách tách vành mắt Alcippe peracensis
Mi núi Bà hay Mi langbiang Crocias langbianis (E), (EN)
Mi lưng nâu Heterophasia annectens
Mi đầu đen (hay Mi lưng đen ?) Heterophasia melanoleuca
Mi đầu đen (?) Heterophasia desgodinsi
Mi đuôi dài Heterophasia picaoides
Khướu mào khoang cổ Yuhina castaniceps
Khướu mào cổ hung Yuhina flavicollis
Khướu mào họng đốm Yuhina gularis
Khướu mào cổ trắng Yuhina diademata
Khướu mào đầu đen hay Khướu mào mặt đen Yuhina nigrimenta
Khướu mào bụng trắng Yuhina zantholeuca
Theo wikipedia thì danh pháp khoa học: Timaliidae) là một họ lớn của phần lớn các loài chim dạng sẻ ở Cựu thế giới. Chúng đa dạng về kích thước và màu sắc, nhưng có đặc trưng chung là bộ lông mềm và xốp như bông. Đây là các loài chim của khu vực nhiệt đới, với sự đa dạng lớn nhất ở Đông Nam Á.
(họ Khướu)
Bộ: Passeriformes Họ: Timaliidae
Có 270 loài trên thế giới, trong đó tại Việt Nam có 91 loài.
Bồ chao, Liếu điểu Garrulax perspicillatus
Khướu họng vàng Garrulax albogularis
Khướu đầu trắng Garrulax leucolophus
Khướu khoang cổ Garrulax monileger
Khướu ngực đen Garrulax pectoralis
Khướu đầu đen Garrulax milleti (E)
Khướu xám Garrulax maesi
Khướu bạc má Garrulax chinensis
Khướu đầu xám Garrulax vassali
Khướu cằm hung Garrulax rufogularis
Khướu Kon Ka Kinh Garrulax konkakinhensis (E)
Khướu ngực đốm Garrulax merulinus
Họa mi Garrulax canorus
Bò chiêu Garrulax sannio
Khướu vằn Garrulax subunicolor
Khướu vảy Garrulax squamatus
Khướu mặt đen Garrulax affinis
Khướu đầu hung Garrulax erythrocephalus
Khướu Ngọc Linh Garrulax ngoclinhensis (E)
Khướu đầu đen má xám Garrulax yersini (E), (EN)
Khướu cánh đỏ Garrulax formosus
Khướu đuôi đỏ Garrulax milnei
Khướu mặt đỏ Liocichla phoenicea
Chuối tiêu mỏ to Malacocincla abbotti
Chuối tiêu đất Pellorneum tickelli
Chuối tiêu họng đốm Pellorneum albiventre
Chuối tiêu ngực đốm Pellorneum ruficeps
Chuối tiêu đuôi ngắn Malacopteron cinereum
Họa mi đất mỏ dài Pomatorhinus hypoleucos
Họa mi đất má trắng Pomatorhinus erythrocnemis
Họa mi đất mày trắng Pomatorhinus schisticeps
Họa mi đất ngực luốc Pomatorhinus ruficollis
Họa mi đất mỏ đỏ Pomatorhinus ochraceiceps
Họa mi đất ngực hung Pomatorhinus ferruginosus
Họa mi mỏ cong Xiphirhynchus superciliaris
Họa mi mỏ dài hay Khướu mỏ dài Jabouilleia danjoui
Khướu đuôi cụt Rimator malacoptilus
Khướu đá hoa Napothera crispifrons
Khướu đá đuôi ngắn Napothera brevicaudata
Khướu đá nhỏ Napothera epilepidota
Khướu đất đuôi cụt Pnoepyga albiventer
Khướu đất đuôi cụt Pigmi hay Khướư đất Pigmi Pnoepyga pusilla
Khướu đất hung Spelaeornis formosus
Khướu đất đuôi dài Spelaeornis chocolatinus
Khướu bụi đầu hung Stachyris ambigua
Khướu bụi đầu đỏ hay Khướư bụi hung đỏ Stachyris ruficeps
Khướu bụi vàng Stachyris chrysaea
Khướu đá mun hay Khướư mun Stachyris herberti
Khướu bụi đầu đen Stachyris nigriceps
Khướu bụi đốm đỏ Stachyris striolata
Chích chạch má vàng Macronous gularis
Chích chạch má xám Macronous kelleyi
Họa mi nhỏ Timalia pileata
Họa mi mỏ ngắn Chrysomma sinense
Kim oanh tai bạc Leiothrix argentauris
Kim oanh mỏ đỏ hay Chim tương tư mỏ hồng Leiothrix lutea
Khướu hông đỏ Cutia nipalensis
Khướu mỏ quặp bụng hung Pteruthius rufiventer
Khướu mỏ quặp mày trắng Pteruthius flaviscapis
Khướu mỏ quặp tai đen Pteruthius melanotis
Khướu mỏ quặp cánh vàng Pteruthius aenobarbus
Khướu mỏ quặp cánh vàng (?) Gampsorhynchus rufulus
Khướu vằn Vân Nam Actinodura ramsayi
Khướu vằn đầu đen Actinodura sodangorum (E)
Khướư vằn gáy xanh Actinodura souliei
Khướu lùn cánh xanh Minla cyanouroptera
Khướu lùn đuôi hung Minla strigula
Khướu lùn đuôi đỏ Minla ignotincta
Lách tách ngực vàng Alcippe chrysotis
Lách tách họng vàng Alcippe cinerea
Lách tách đầu đốm Alcippe castaneceps
Lách tách mày trắng Alcippe vinipectus
Lách tách ngực nâu Alcippe ruficapilla
Lách tách họng vạch Alcippe cinereiceps
Lách tách họng hung Alcippe rufogularis
Lách tách đầu nâu Alcippe brunnea
Lách tách đầu nâu Alcippe dubia
Lách tách má nâu Alcippe poioicephala
Lách tách má xám hay Lách tách đầu xám Alcippe morrisonia
Lách tách vành mắt Alcippe peracensis
Mi núi Bà hay Mi langbiang Crocias langbianis (E), (EN)
Mi lưng nâu Heterophasia annectens
Mi đầu đen (hay Mi lưng đen ?) Heterophasia melanoleuca
Mi đầu đen (?) Heterophasia desgodinsi
Mi đuôi dài Heterophasia picaoides
Khướu mào khoang cổ Yuhina castaniceps
Khướu mào cổ hung Yuhina flavicollis
Khướu mào họng đốm Yuhina gularis
Khướu mào cổ trắng Yuhina diademata
Khướu mào đầu đen hay Khướu mào mặt đen Yuhina nigrimenta
Khướu mào bụng trắng Yuhina zantholeuca
Relate Threads



























